cáp quang thuê bao FTTH 1FO ÷ 4FO (1-4 lõi bọc chặt) cáp quang thuê bao FTTH 1FO ÷ 4FO (1-4 lõi bọc chặt)

Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:

-   Cáp chứa từ 1 - 4 sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn G.652D hoặc G.657A.

-   Cáp được thiết kế đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý, vận chuyển, phù hợp trong nhà và ngoài trời.

-   Ứng dụng cho các hệ thống:

+  Mạng cục bộ

+  Mạng thuê bao

+  Thông tin nội bộ

-          Các thông số kỹ thuật của cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, ITU-T G.657A, TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665:2011, TCVN 8696:2011 và IEC, EIA.

Thông số kỹ thuật:

 

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Số sợi quang

1 - 4 sợi quang

Dây treo cáp

1.0 mm / 1.2 mm / 7x0.33 mm

Sợi gia cường chịu lực

Steel / ARP / FRP

Vỏ bảo vệ

PVC / LSZH

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Đường kính cáp

2.0 x 5.0 ± 0.2 mm

Sức bền kéo khi lắp đặt

≥ 500 N

Sức bền kéo sau khi lắp đặt

400 N

Sức bền nén

500N/100mm

Nhiệt độ khi lắp đặt

-5 0C đến +50 0C

Nhiệt độ khi làm việc

-10 0C đến +70 0C

Nhiệt độ lưu trữ

-10 0C đến +70

FTTH 1FO ÷ 4FO Cáp quang thuê bao Số lượng: 100 cái

  • cáp quang thuê bao FTTH 1FO ÷ 4FO (1-4 lõi bọc chặt)

  • Đăng ngày 13-06-2018 02:59:48 AM - 1094 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: FTTH 1FO ÷ 4FO
  • Giá bán: Liên hệ
  • Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:

    -   Cáp chứa từ 1 - 4 sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn G.652D hoặc G.657A.

    -   Cáp được thiết kế đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý, vận chuyển, phù hợp trong nhà và ngoài trời.

    -   Ứng dụng cho các hệ thống:

    +  Mạng cục bộ

    +  Mạng thuê bao

    +  Thông tin nội bộ

    -          Các thông số kỹ thuật của cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, ITU-T G.657A, TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665:2011, TCVN 8696:2011 và IEC, EIA.

    Thông số kỹ thuật:

     

    Thông số kỹ thuật

    Tiêu chuẩn

    Số sợi quang

    1 - 4 sợi quang

    Dây treo cáp

    1.0 mm / 1.2 mm / 7x0.33 mm

    Sợi gia cường chịu lực

    Steel / ARP / FRP

    Vỏ bảo vệ

    PVC / LSZH

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

    ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

    Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

    ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

    Đường kính cáp

    2.0 x 5.0 ± 0.2 mm

    Sức bền kéo khi lắp đặt

    ≥ 500 N

    Sức bền kéo sau khi lắp đặt

    400 N

    Sức bền nén

    500N/100mm

    Nhiệt độ khi lắp đặt

    -5 0C đến +50 0C

    Nhiệt độ khi làm việc

    -10 0C đến +70 0C

    Nhiệt độ lưu trữ

    -10 0C đến +70


Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:

-   Cáp chứa từ 1 - 4 sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn G.652D hoặc G.657A.

-   Cáp được thiết kế đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý, vận chuyển, phù hợp trong nhà và ngoài trời.

-   Ứng dụng cho các hệ thống:

+  Mạng cục bộ

+  Mạng thuê bao

+  Thông tin nội bộ

-          Các thông số kỹ thuật của cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn ITU-T G.652D, ITU-T G.657A, TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665:2011, TCVN 8696:2011 và IEC, EIA.

Thông số kỹ thuật:

 

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Số sợi quang

1 - 4 sợi quang

Dây treo cáp

1.0 mm / 1.2 mm / 7x0.33 mm

Sợi gia cường chịu lực

Steel / ARP / FRP

Vỏ bảo vệ

PVC / LSZH

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp

Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt

≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Đường kính cáp

2.0 x 5.0 ± 0.2 mm

Sức bền kéo khi lắp đặt

≥ 500 N

Sức bền kéo sau khi lắp đặt

400 N

Sức bền nén

500N/100mm

Nhiệt độ khi lắp đặt

-5 0C đến +50 0C

Nhiệt độ khi làm việc

-10 0C đến +70 0C

Nhiệt độ lưu trữ

-10 0C đến +70

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật